Kỳ tuyển sinh tháng 9/2026 của Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan (NTNU) đã chính thức mở đơn đăng kí. Đây là cơ hội tuyệt vời để học tập tại một ngôi trường TOP đầu Đài Loan. Cùng Du học Ưu Việt cập thông tin tuyển sinh của ngôi trường này ở bài viết dưới đây nhé!
Tóm tắt
Giới thiệu chung về Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan
Tên tiếng Anh: National Taiwan Normal University (NTNU)
Tên tiếng Trung: 國立臺灣師範大學
Địa chỉ: No. 162, Section 1, Heping East Rd., Da’an District, Taipei, Taiwan
Website:https://www.ntnu.edu.tw/

Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan (NTNU) được thành lập vào năm 1946. Trường tọa lạc ngay tại trung tâm thành phố Đài Bắc sầm uất và hiện đại. Trường thân là trường đào tạo giáo viên, nay NTNU đã phát triển thành đại học tổng hợp.
NTNU là một trong những trường công lập hàng đầu Đài Loan. Trường nổi bật với thế mạnh về giáo dục, ngôn ngữ và khoa học xã hội. NTNU còn nổi tiếng toàn cầu với môi trường học thuật tự do và sáng tạo. Trường sở hữu Trung tâm đào tạo Tiếng Trung (MC) lớn nhất và tốt nhất Đài Loan.
Các thành tích nổi bật của Trường NTNU
Vị thế của NTNU trên bản đồ giáo dục Thế giới luôn được khẳng định vững chắc:
- Liên tục nằm trong TOP 3 trường đại học tốt nhất Đài Loan.
- Xếp hạng Top 1 Đài Loan về lĩnh vực Giáo dục và Ngôn ngữ học.
- Xếp thứ 20 về Giáo dục, thứ 119 trong bảng xếp hạng Đại học Châu Á của Times Higher Education
- Giải Bạc QS Asia Pacific Professional Leaders in Education lần thứ 11 và triển lãm (2015) – Giải Bạc Sáng tạo cho Trang web Quốc tế Tốt nhất.
- Trường có tỷ lệ sinh viên quốc tế cao nhất trong hệ thống đại học Đài Loan
- Đứng thứ 431 Thế giới theo QS World University Rankings 2024.

Thông tin tuyển sinh kỳ tháng 9/2026 của NTNU
Hạn nộp hồ sơ:
Thời gian tuyển sinh đợt 1: 03/11 – 05/12/2025
Thời gian tuyển sinh đợt 2: 12/01 – 02/03/2026
Thông báo kết quả có thể công bố vào tháng 6/2026 (dự kiến)
Các Khoa/Ngành tuyển sinh của NTNU
Khoa Sư phạm (College of Education)
| Khoa | Bằng cấp/Ngôn ngữ giảng dạy | |||
| Ngành học | Tên Tiếng Việt | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Department of Education | Sư phạm | tiếng Trung | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Educational Psychology & Counseling | Tâm lý & Tư vấn Giáo dục | tiếng Trung | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Health Promotion & Health Education | Tăng cường & Giáo dục Sức khỏe | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Child & Family Science | Khoa học Trẻ em & Gia đình | tiếng Trung | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Adult & Continuing Education | Giáo dục Thường xuyên dành cho người lớn | tiếng Trung | tiếng Trung | tiếng Trung |
| Department of Civic Education & Leadership | Giáo dục Công dân & Lãnh đạo | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Special Education | Giáo dục Đặc biệt | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Transdisciplinary Program in College of Education | Chương trình liên ngành Sư phạm | tiếng Anh & tiếng Trung | ||
| Department of Rehabilitation Counseling & Gerontological Wellbeing | Tư vấn Phục hồi Chức năng & Sức khỏe Lão khoa | tiếng Trung | ||
| Department of Educational Policy & Administration | Chính sách & Quản lý Giáo dục | tiếng Trung | ||
| Department of Curriculum & Instruction | Chương trình giảng dạy & Hướng dẫn | tiếng Trung | tiếng Trung | |
| Department of Learning Sciences | Khoa học học tập | tiếng Trung | tiếng Trung | |
| Department of Library & Information Studies | Nghiên cứu Thư viện & Thông tin | tiếng Trung | tiếng Trung | |
| Department of Information & Computer Education | Giáo dục Thông tin & Máy tính | tiếng Trung | tiếng Trung | |
Khoa Giáo dục Đại cương (College of Liberal Arts)
| Khoa | Bằng cấp/Ngôn ngữ giảng dạy | |||
| Ngành học | Tên Tiếng Việt | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Department of Chinese | Ngôn ngữ Trung | tiếng Trung | tiếng Trung | tiếng Trung |
| Department of English | Ngôn ngữ Anh | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh | tiếng Anh |
| Department of History | Lịch sử học | tiếng Trung | tiếng Trung | tiếng Trung |
| Department of Geography | Địa lý học | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Taiwan Culture, Languages & Literature | Văn hóa, Ngôn ngữ & Văn học Đài Loan | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Translation & Interpretation | Biên dịch & Phiên dịch | tiếng Trung | tiếng Trung | |
| Department of Taiwan History | Lịch sử Đài Loan | tiếng Trung | ||
Khoa Khoa học (College of Science)
| Khoa | Bằng cấp/Ngôn ngữ giảng dạy | |||
| Ngành học | Tên Tiếng Việt | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Department of Mathematics | Toán học | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Physics | Vật lý học | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh | tiếng Anh |
| Department of Chemistry | Hóa học | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Earth Sciences | Khoa học Trái đất | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Computer Science & Information Engineering | Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Science Education | Giáo dục Khoa học | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | |
| Department of Sustainability Management & Environmental Education | Quản lý Bền vững & Giáo dục Môi trường | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | |
| Department of Life Science | Khoa học Đời sống | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Nutrition Science | Khoa học Dinh dưỡng | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | |
| Department of Biotechnology & Pharmaceutical Industries | Công nghệ sinh học & Dược phẩm | tiếng Trung | ||
Khoa Nghệ thuật (College of Arts)
| Khoa | Bằng cấp/Ngôn ngữ giảng dạy | |||
| Ngành học | Tên Tiếng Việt | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Department of Art History | Lịch sử Nghệ thuật | tiếng Anh & tiếng Trung | ||
| Department of Design | Thiết kế | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | tiếng Trung |
| Department of Fine Arts | Mỹ thuật | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | tiếng Trung |
Khoa Công nghệ & Kỹ thuật (Technology & Engineering)
| Khoa | Bằng cấp/Ngôn ngữ giảng dạy | |||
| Ngành học | Tên Tiếng Việt | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Department of Industrial Education | Giáo dục Công nghiệp | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | |
| Department of Technology Application & Human Resource Development | Ứng dụng Công nghệ & Phát triển nguồn Nhân lực | tiếng Trung | tiếng Trung | tiếng Trung |
| Department of Graphic Arts & Communications | Nghệ thuật Đồ họa & Truyền thông | tiếng Trung | tiếng Trung | tiếng Trung |
| Department of Mechatronic Engineering | Kỹ thuật Cơ điện tử | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung |
| Department of Electrical Engineering | Kỹ thuật Điện | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung |
| Department of Vehicle & Energy Engineering | Kỹ thuật Xe & Năng lượng | tiếng Trung | ||
| Department of Electro-Optical Engineering | Kỹ thuật Điện quang | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Integrative STEM Education | Giáo dục STEM tích hợp | tiếng Anh | ||
Khoa Thể thao & Giải trí (College of Sports & Recreation)
| Khoa | Bằng cấp/Ngôn ngữ giảng dạy | |||
| Ngành học | Tên Tiếng Việt | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Department of Physical Education & Sport Sciences | Khoa học Giáo dục Thể chất & Thể thao | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung |
| Department of Athletic Performance | Thành tích Thể thao | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | tiếng Trung | |
| Department of Sport, Leisure & Hospitality Management | Quản lý Thể thao, Giải trí & Khách sạn | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | |
Khoa Nghiên cứu Quốc tế & Khoa học Xã hội (College of International Studies & Social Sciences)
| Khoa | Bằng cấp/Ngôn ngữ giảng dạy | |||
| Ngành học | Tên Tiếng Việt | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Department of Chinese as a Second Language | Ngôn ngữ Trung như ngôn ngữ thứ hai | tiếng Trung | tiếng Trung | tiếng Trung |
| Department of East Asian Studies | Nghiên cứu Đông Á | tiếng Trung | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung |
| Department of Mass Communication | Truyền thông Đại chúng | tiếng Trung | ||
| Department of International Human Resource Development | Phát triển nguồn Nhân lực Quốc tế | tiếng Anh | ||
| Department of Social Work | Công tác Xã hội | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | ||
| Department of European Cultures & Tourism | Văn hóa & Du lịch Châu Âu | tiếng Anh & tiếng Trung | ||
| Department of Global Studies | Nghiên cứu Toàn cầu | tiếng Anh | ||
Khoa Âm nhạc (College of Music)
| Khoa | Bằng cấp/Ngôn ngữ giảng dạy | |||
| Ngành học | Tên Tiếng Việt | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Department of Music | Âm nhạc | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | tiếng Trung |
| Department of Performing Arts | Nghệ thuật Biểu diễn | tiếng Trung | tiếng Trung | |
| Department of Ethnomusicology | Âm nhạc Dân tộc học | tiếng Trung | ||
Khoa Quản trị (College of Management)
| Khoa | Bằng cấp/Ngôn ngữ giảng dạy | |||
| Ngành học | Tên Tiếng Việt | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Department of Management | Quản trị | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | ||
| Department of Business Administration | Quản trị Kinh doanh | tiếng Anh & tiếng Trung | ||
| Department of Global Business & Strategy | Quản trị Chiến lược Kinh doanh Quốc tế | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | ||
Khoa Đổi mới Học thuật ngành Công nghiệp (Industry Academia Innovation)
| Khoa | Bằng cấp/Ngôn ngữ giảng dạy | |||
| Ngành học | Tên Tiếng Việt | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Department of Art History | Lịch sử Nghệ thuật | tiếng Anh & tiếng Trung | ||
| Department of Design | Thiết kế | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | tiếng Trung |
| Department of Fine Arts | Mỹ thuật | tiếng Trung | tiếng Anh & tiếng Trung hoặc tiếng Trung | tiếng Trung |
Học bổng của Trường NTNU
Học bổng Hệ Cử nhân: Miễn học phí và các khoản phí linh tinh cho mỗi học kỳ trong 1 năm học.
Học bổng Hệ Thạc sĩ:
- Năm 1: Miễn Học phí cơ bản và phí tín chỉ cơ bản cho mỗi học kỳ
- Năm 2: Miễn học phí cơ bản và phí tín chỉ cơ bản cho mỗi học kỳ được cấp theo khuyến nghị của chương trình học của người nộp đơn
Học bổng Hệ Tiến sĩ:
- Năm 1: Miễn Học phí cơ bản và phí tín chỉ cơ bản cho mỗi học kỳ
- Năm 2 & năm 3: Miễn học phí cơ bản và phí tín chỉ cơ bản cho mỗi học kỳ được cấp theo khuyến nghị của chương trình học của người nộp đơn.
Xem thêm: Đại Học Quốc Lập Thành Công(NCKU) Tuyển Sinh Kỳ Tháng 9/2026
Kết luận:
NTNU là một lựa chọn lý tưởng cho sinh viên quốc tế kỳ tháng 9/2026. Trường có chương trình đa dạng, học phí hợp lý và nhiều học bổng chất lượng. Tỷ lệ cạnh tranh vào trường khá cao, đồi hỏi phải có sự chuẩn bị hồ sơ và lộ trình du học chuyên nghiệp.
Du học Ưu Việt đồng hành cùng bạn chinh phục học bổng xịn. Tư vấn chuyên sâu – Hồ sơ chuẩn chỉnh – lộ trình du học cá nhân hóa. Liên hệ ngay để được tư vấn miễn phí ngay hôm nay!
Tham gia Cộng đồng của Du học Ưu Việt Taiwan Scholarship Hunting để biết nhiều thông tin về du học Đài Loan hơn nha!
——————————————————
Hotline: 0988.903.669
Email: info.duhocuuviet@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/sanhocbongdailoantop1/
Địa chỉ trụ sở: Tòa nhà Espace, số 15, ngõ 16, Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy, Hà Nội
Chi nhánh TP. HCM: 339/23 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM


Leave a Reply